HƯỚNG DẪN LẬP TRÌNH SHOHO 308 -432AC
– Lập trình tại máy 801 của tổng đài.
– Khi nghe 1 tiếng bíp lệnh thực hiện thành công.
STT |
Chức năng |
Mã lệnh |
Ghi chú |
1 |
Mã hệ thống |
*011234# |
|
2 |
Đổi mã hệ thống |
*02ABCD# |
ABCD: mã mới |
3 |
Đăng ký sử dụng trung kế |
*31 abcd# |
abcd: Cổng trung kế( 1,2 ,3, 4) |
4 |
Bỏ đăng ký sử dụng trung kế |
*31# |
|
5 |
Bật DISA |
*20# |
Bật DISA |
6 |
Bật DISA cho trung kế |
*20M# |
M: cổng trung kế(1,2,3,4) |
7 |
Tắt DISA |
*21# |
|
8 |
Máy làm Operator cho trung kế |
*12 MN ABC# |
MN: trung kế(01,02,03,04) ABC: số máy lẻ |
9 |
Bỏ máy làm Operator |
*11 MN# |
|
10 |
Máy làm Operator |
*25 ABC# |
|
11 |
Máy làm Operator phụ |
*26 ABC# |
|
12 |
Ghi âm lời chào |
*22 N# |
N=1: Giới hạn trong 15s N=2: Giới hạn trong 7,5s N=3: Giới hạn trong 7,5s |
13 |
Nghe lại lời chào |
*23 N# |
|
14 |
Nhạc chờ – Music on holding |
*24# |
|
15 |
Kết nối các máy lẻ với trung kế |
*41 MN ABC# |
|
16 |
Bỏ kết nối máy lẻ với trung kế |
*43 ABC# |
|
17 |
EXT độc chiếm trung kế |
*42 MN ABCD# |
|
18 |
Bỏ độc chiếm trung kế |
*44 MN# |
|
19 |
Cấm các EXT truy nhập vào CO |
*43# |
|
20 |
Tạo nhóm |
*47 ABCD G# |
G = 0 – 9: Tên nhóm |
21 |
Tạo nhóm cho tất cả các EXT |
*47 G# |
|
22 |
Đăng ký trung kế cho nhóm |
*48 MN G# |
|
23 |
Đăng ký tất cả trung kế cho một nhóm |
*48 G# |
|
24 |
Gán đầu số đặc biệt cho nhóm |
*57 G abcd# |
abcd là số thực |
25 |
Bỏ hạn chế gọi đầu số đặc biệt |
*57 G# |
|
26 |
Hạn chế cuộc gọi |
*51 ABCD G# |
G = 0 chỉ gọi nội bộ G = n (hạn chế gọi đấu số đã gán cho nhóm n) |
27 |
Định dạng thay đổi số máy lẻ theo dải đầu số |
*72AM# VD:*7213#—->*7293# |
A: là chữ số đầu tiên của số máy lẻ muốn đổi M: là độ dài số máy lẻ muốn đổi (VD: Đổi 8001à 101 thì A=1 và M=3) |
28 |
Thay đổi số máy lẻ |
*7 ABC abc # VD:*7001101# |
ABC là số máy lẻ cũ( 001- 128) abc là số máy lẻ mới |
29 |
Reset cài đặt số máy lẻ về mặc định ban đầu |
*7000#
|
|
30 |
Chế độ truy nhập CO cho EXT |
*82 ABCD N# |
N = 0 nhấn 0 khi gọi ra ngoài N = 1 nhấn thẳng |
31 |
Chế độ truy nhập CO cho tất cả các EXT |
*800# *810# |
00 : nhấn 0 khi gọi ra 10 : nhấn thẳng |
32 |
Giới hạn thời gian gọi ra ngoài cho từng EXT |
*91 ABCD MN # |
MN: 01 – 60 Phút |
33 |
Giới hạn thời gian gọi ra ngoài cho tất cả |
*91 MN # |
|
34 |
Bỏ giới hạn thời gian |
*92 ABCD# |
|
35 |
Gán Fax cho EXT |
*27 ABCD# |
|
36 |
Bỏ chế độ Fax |
*27# |
|
37 |
Mã IP cho CO |
*34 MN ABCD# *35ABCDEF# (all CO) |
|
38 |
Cài đặt thời gian |
*95 YY MM DD # *95 2 HH MM # |
YY: năm MM: tháng DD: ngày HH: giờ MM: phút |
39 |
Flash time |
*83 abcd# |
abcd = 500ms-2000ms |
40 |
Khôi phục pass của EXT về mặc định (1234) |
*94 ABCD# *94# (ALL CO) |
|
41 |
Cài đặt chế độ quay số |
*28 M# |
M = 0/1 Tone/Pulse mode |
42 |
Gán số gọi tắt |
# * * MN abcdekhhk # |
(abcdekhhk; số điện thoại) |
43 |
Cho phép EXT quay số tắt |
*40 ABCD N # |
N = 0 không cho phép N = 1 cho phép |
44 |
RESET tổng đài |
* 6000 # |
|
Tim hiểu thêm về tổng đài ip, tổng đài điện thoại